Changes for page Cấu hình nhiều IP Wan cho Cloudserver
Last modified by Admin on 2025/03/15 11:33
Summary
-
Page properties (1 modified, 0 added, 0 removed)
-
Attachments (0 modified, 0 added, 18 removed)
- 1705658175994-668.png
- 1705658175999-341.png
- 1705658176003-195.png
- 1705658176004-424.png
- 1705658176004-621.png
- 1705658176005-795.png
- 1705658176006-296.png
- 1705658176006-558.png
- 1705658176007-191.png
- 1705658176007-479.png
- 1705658176008-437.png
- 1705658176009-895.png
- 1705658176009-953.png
- 1705658176010-244.png
- 1705658176011-309.png
- 1705658176011-692.png
- 1705658176015-780.png
- 1705658176016-146.png
Details
- Page properties
-
- Content
-
... ... @@ -1,23 +1,27 @@ 1 -= Cấu hình nhiều IP trên server ubuntu = 1 +== Cấu hình nhiều IP trên server ubuntu == 2 2 3 + 3 3 **Bước 1 : Gắn IP Wan trên dashboard Bizflycloud** 4 4 5 -[[image:1705658175994-668.png]] 6 6 7 +[[image:1705657730403-302.png]] 7 7 9 + 8 8 Chúng ta mở console trên dashboard để thao tác 9 9 10 10 11 -[[image:170565 8175999-341.png]]13 +[[image:1705657730407-234.png]] 12 12 13 13 14 14 **Bước 2: Up card mạng** 15 15 18 + 16 16 Sau khi thêm mới các IP, server sẽ nhận các card mạng nhưng sẽ ở trạng thái DOWN 17 17 18 18 19 -[[image:170565 8176003-195.png]]22 +[[image:1705657730410-897.png]] 20 20 24 + 21 21 Để card mạng UP ta dùng lệnh: 22 22 23 23 ... ... @@ -26,8 +26,8 @@ 26 26 # ifconfig eth3 up 27 27 ))) 28 28 33 +[[image:1705657730411-943.png]] 29 29 30 -[[image:1705658176004-621.png]] 31 31 32 32 Sau khi dùng xong lệnh đó ta có thể kiểm tra bằng cách: 33 33 ... ... @@ -37,13 +37,15 @@ 37 37 # ip a 38 38 ))) 39 39 44 +[[image:1705657730412-689.png]] 40 40 41 -[[image:1705658176004-424.png]] 42 42 43 43 Khi card mạng UP nhưng sẽ chưa thể nhận IP 44 44 45 -[[image:1705658176005-795.png]] 46 46 50 +[[image:1705657730413-525.png]] 51 + 52 + 47 47 Ta dùng câu lệnh sau để hiện IP của card mạng 48 48 49 49 ... ... @@ -52,23 +52,24 @@ 52 52 # dhclient -i eth3 53 53 ))) 54 54 61 +[[image:1705657730413-423.png]] 55 55 56 -[[image:1705658176006-558.png]] 57 57 58 58 Ta được kết quả như hình 59 59 60 -[[image:170565 8176006-296.png]]66 +[[image:1705657730413-487.png]] 61 61 62 -Bước 3: Cấu hình 63 63 64 - Đểcácethcóthể chạy ta chỉnhsửa /etc/netplan/01-netcfg.yaml69 +**Bước 3: Cấu hình** 65 65 66 66 67 - [[image:1705658176007-479.png]]72 +Để các eth có thể chạy ta chỉnh sửa /etc/netplan/01-netcfg.yaml 68 68 74 +[[image:1705657730414-346.png]] 75 + 69 69 Chỉnh sửa config : 70 70 71 -[[image:170565 8176007-191.png]]78 +[[image:1705657730414-766.png]] 72 72 73 73 74 74 Tạo bảng định tuyến cho những ip ... ... @@ -79,8 +79,8 @@ 79 79 # echo 100 eth1-route >>/etc/iproute2/rt_tables 80 80 ))) 81 81 89 +[[image:1705657730415-273.png]] 82 82 83 -[[image:1705658176008-437.png]] 84 84 85 85 Để kiểm tra thứ tự của ip trên console ta dùng lệnh: 86 86 ... ... @@ -90,20 +90,19 @@ 90 90 # ip -4 -br addr show up 91 91 ))) 92 92 100 +[[image:1705657730415-780.png]] 93 93 94 -[[image:1705658176009-953.png]] 95 95 96 96 Tạo đề cập đến là một lệnh route trong hệ thống Linux để thêm một tuyến đường (route) vào bảng định tuyến của kernel 97 97 105 + 98 98 (% class="box" %) 99 99 ((( 100 - 101 101 # ip r add default via ip_getway dev eth2 proto dhcp src ip_wan metric 100 102 102 ))) 103 103 111 +[[image:1705657730415-734.png]] 104 104 105 -[[image:1705658176009-895.png]] 106 - 107 107 * **default**: Đây là tuyến đường mặc định, được sử dụng khi không có tuyến đường cụ thể nào khác được áp dụng. 108 108 * **via ip_gateway**: Địa chỉ IP của gateway (cổng ra mạng) mà các gói tin sẽ được chuyển đến để đi ra khỏi mạng nội bộ. 109 109 * **dev eth2**: Tên của thiết bị mạng (interface) được sử dụng để truyền gửi các gói tin đến gateway. ... ... @@ -111,7 +111,6 @@ 111 111 * **src ip_wan**: Địa chỉ IP nguồn mà gói tin sẽ sử dụng khi rời đi qua tuyến đường mặc định. 112 112 * **metric 100**: Giá trị metric đặc biệt của tuyến đường, được sử dụng để xác định ưu tiên của tuyến đường nếu có nhiều tuyến đường cùng đến một đích. 113 113 114 - 115 115 Đặt cổng mặc định cho các interface 116 116 117 117 (% class="box" %) ... ... @@ -119,9 +119,8 @@ 119 119 # ip route add default via ip_getway dev eth1 table eth1-route 120 120 ))) 121 121 127 +[[image:1705657730416-115.png]] 122 122 123 -[[image:1705658176010-244.png]] 124 - 125 125 Đặt quy tắc ip 126 126 127 127 (% class="box" %) ... ... @@ -129,32 +129,26 @@ 129 129 # ip rule add from ip_wan lookup eth2-route 130 130 ))) 131 131 132 -[[image:170565 8176011-309.png]]136 +[[image:1705657730416-953.png]] 133 133 138 + 134 134 Sau khi add rule thì IP sẽ hoạt động . Ta có thể kiểm tra bằng cách truy cập vào CMD trên máy tính cá nhân và ping đến từng IP đã gắn 135 135 141 +[[image:1705657730417-798.png]] 136 136 137 -[[image:1705658176011-692.png]] 138 138 139 - 140 140 Nếu bạn muốn tính năng này hoạt động sau khi khởi động lại hệ thống, hãy làm như sau: 141 141 142 142 Ta chỉnh sửa file /etc/netplan/50-cloud-init.yaml 143 143 144 -[[image:170565 8176015-780.png]]148 +[[image:1705657730419-115.png]] 145 145 150 + 146 146 Sau khi config xong ta phải sử dụng lệnh : 147 147 148 - 149 149 (% class="box" %) 150 150 ((( 151 151 # netplan apply 152 152 ))) 153 153 154 - 155 -[[image:1705658176016-146.png]] 156 - 157 -(% class="ddict_btn" style="top: 6840px; left: 109.969px;" %) 158 -((( 159 -[[image:chrome-extension://bpggmmljdiliancllaapiggllnkbjocb/logo/48.png]] 160 -))) 158 +[[image:1705657730423-253.png]]
- 1705658175994-668.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -168.2 KB - Content
- 1705658175999-341.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -145.5 KB - Content
- 1705658176003-195.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -26.5 KB - Content
- 1705658176004-424.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -26.5 KB - Content
- 1705658176004-621.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -1.2 KB - Content
- 1705658176005-795.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -6.3 KB - Content
- 1705658176006-296.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -7.8 KB - Content
- 1705658176006-558.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -1.1 KB - Content
- 1705658176007-191.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -18.7 KB - Content
- 1705658176007-479.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -3.9 KB - Content
- 1705658176008-437.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -4.5 KB - Content
- 1705658176009-895.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -3.0 KB - Content
- 1705658176009-953.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -4.5 KB - Content
- 1705658176010-244.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -10.8 KB - Content
- 1705658176011-309.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -11.0 KB - Content
- 1705658176011-692.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -86.8 KB - Content
- 1705658176015-780.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -35.6 KB - Content
- 1705658176016-146.png
-
- Author
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -XWiki.TechSupport - Size
-
... ... @@ -1,1 +1,0 @@ 1 -2.4 KB - Content